Tìm Hiểu Bảng Mã ASCII Chuẩn Mới Nhất Hiện Nay

Cùng khám phá Bảng Mã ASCII chuẩn chi tiết mới nhất trong bài viết dưới đây nhé!

Bảng mã ASCII là gì?

Bảng mã ASCII là viết tắt American Standard Code for Information Interchange tức “Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ”. Là một ngôn ngữ trong lập trình máy tính, thay vì biểu thị các kí tự dưới dạng kí tự thì con người có thể lập trình bằng các chữ số quen thuộc. như (số 0 và số 1 trong hệ nhị phân).

Tips: Bạn có thể nhấn Ctrl + F để tìm hệ nhị phân cho nhanh.

Bảng Mã ASCII chuẩn

Hệ 2
(Nhị phân)

Hệ 10
(Thập phân)

Hệ 16
(Thập lục phân)

Đồ hoạ
(Hiển thị ra được)

0100000

32

20

Khoảng trống

0100001

33

21

!

0100010

34

22

0100011

35

23

#

0100100

36

24

$

0100101

37

25

%

0100110

38

26

&

0100111

39

27

0101000

40

28

(

0101001

41

29

)

0101010

42

2A

*

0101011

43

2B

+

0101100

44

2C

,

0101101

45

2D

0101110

46

2E

.

0101111

47

2F

/

0110000

48

30

0

0110001

49

31

1

0110010

50

32

2

0110011

51

33

3

0110100

52

34

4

0110101

53

35

5

0110110

54

36

6

0110111

55

37

7

0111000

56

38

8

0111001

57

39

9

0111010

58

3A

:

0111011

59

3B

;

0111100

60

3C

<

0111101

61

3D

=

0111110

62

3E

>

0111111

63

3F

?

1000000

64

40

@

1000001

65

41

A

1000010

66

42

B

1000011

67

43

C

1000100

68

44

D

1000101

69

45

E

1000110

70

46

F

1000111

71

47

G

1001000

72

48

H

1001001

73

49

I

1001010

74

4A

J

1001011

75

4B

K

1001100

76

4C

L

1001101

77

4D

M

1001110

78

4E

N

1001111

79

4F

O

1010000

80

50

P

1010001

81

51

Q

1010010

82

52

R

1010011

83

53

S

1010100

84

54

T

1010101

85

55

U

1010110

86

56

V

1010111

87

57

W

1011000

88

58

X

1011001

89

59

Y

1011010

90

5A

Z

1011011

91

5B

[

1011100

92

5C

1011101

93

5D

]

1011110

94

5E

^

1011111

95

5F

_

1100000

96

60

`

1100001

97

61

a

1100010

98

62

b

1100011

99

63

c

1100100

100

64

d

1100101

101

65

e

1100110

102

66

f

1100111

103

67

g

1101000

104

68

h

1101001

105

69

i

1101010

106

6A

j

1101011

107

6B

k

1101100

108

6C

l

1101101

109

6D

m

1101110

110

6E

n

1101111

111

6F

o

1110000

112

70

p

1110001

113

71

q

1110010

114

72

r

1110011

115

73

s

1110100

116

74

t

1110101

117

75

u

1110110

118

76

v

1110111

119

77

w

1111000

120

78

x

1111001

121

79

y

1111010

122

7A

z

1111011

123

7B

{

1111100

124

7C

|

1111101

125

7D

}

1111110

126

7E

~

Đây là bảng mã ASCII đẩy đủ. Hi vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích!

Bài viết liên quan